Bảng xếp hạng diện tích các quốc gia Nam Âu: top các nước nào rộng lớn nhất, tra xem nước nào nhỏ nhất Nam Âu? Danh sách thống kê số liệu diện tích các quốc gia Nam Âu là bao nhiêu km2? So sánh BXH diện tích các nước Nam Âu: danh sách BXH top các quốc gia Nam Âu có diện tích rộng lớn nhất? Tra cứu diện tích của nước Nga, Mỹ, Canada, Trung Quốc, Anh, Pháp và Việt Nam đứng thứ hạng (xếp hạng) bao nhiêu so với diện tích toàn Thế Giới?
XH | Quốc Gia | Diện tích (km2) |
---|---|---|
1 | Tây Ban Nha | 505.990 |
2 | Ý | 301.340 |
3 | Hy Lạp | 131.957 |
4 | Bồ Đào Nha | 92.152 |
5 | Serbia | 88.361 |
6 | Croatia | 56.594 |
7 | Albania | 28.748 |
8 | Bắc Macedonia | 25.713 |
9 | Slovenia | 20.273 |
10 | Montenegro | 13.812 |
11 | Đảo Síp | 9.251 |
12 | Andorra | 468 |
13 | Malta | 316 |
14 | San Marino | 61 |
15 | Vatican | 1 |
Cập nhật: 24/03/2025 15:25