Bảng xếp hạng diện tích các quốc gia Đông Âu: top các nước nào rộng lớn nhất, tra xem nước nào nhỏ nhất Đông Âu? Danh sách thống kê số liệu diện tích các quốc gia Đông Âu là bao nhiêu km2? So sánh BXH diện tích các nước Đông Âu: danh sách BXH top các quốc gia Đông Âu có diện tích rộng lớn nhất? Tra cứu diện tích của nước Nga, Mỹ, Canada, Trung Quốc, Anh, Pháp và Việt Nam đứng thứ hạng (xếp hạng) bao nhiêu so với diện tích toàn Thế Giới?
XH | Quốc Gia | Diện tích (km2) |
---|---|---|
1 | Nga | 17.098.242 |
2 | Ukraine | 603.628 |
3 | Ba Lan | 312.696 |
4 | Romania | 238.397 |
5 | Belarus | 207.600 |
6 | Bulgaria | 110.879 |
7 | Hungary | 93.028 |
8 | Séc | 78.865 |
9 | Lithuania | 65.300 |
10 | Latvia | 64.559 |
11 | Bosnia-Herzegovina | 51.209 |
12 | Slovakia | 49.037 |
13 | Estonia | 45.227 |
14 | Moldova | 33.846 |
Cập nhật: 24/03/2025 15:25