Quốc Gia 24h » Thế Giới

Thế giới có bao nhiêu quốc gia và vùng lãnh thổ?

Thế giới có tất cả bao nhiêu nước? Tính tới năm 2025, Thế giới gồm các quốc gia nào, Thế giới-TG có tổng số bn nước? Cùng tìm hiểu Thế giới có bao nhiêu quốc gia và vùng lãnh thổ là câu hỏi rất được quan tâm. Danh sách tên Tiếng Việt của tất cả những quốc gia-đất nước và vùng lãnh thổ thuộc Thế giới.

Thế giới có bao nhiêu quốc gia và vùng lãnh thổ?

Thế giới có tất cả 251 quốc gia (đất nước) và vùng lãnh thổ.

Thế giới bao gồm những quốc gia, đất nước và vùng lãnh thổ nào?

STT Quốc Gia
1 Ả Rập Xê-út
2 Afghanistan
3 Ai Cập
4 Albania
5 Algeria
6 American Samoa
7 Ấn Độ
8 Andorra
9 Angola
10 Anguilla
11 Anh
12 Antigua và Barbuda
13 Antilles thuộc Hà Lan
14 Áo
15 Argentina
16 Armenia
17 Aruba
18 Australia
19 Azerbaijan
20 Ba Lan
21 Bắc Ireland
22 Bắc Macedonia
23 Bắc Triều Tiên
24 Bahamas
25 Bahrain
26 Bangladesh
27 Barbados
28 Belarus
29 Belize
30 Benin
31 Bermuda
32 Bhutan
33 Bỉ
34 Bờ Biển Ngà
35 Bồ Đào Nha
36 Bolivia
37 Bonaire
38 Bosnia-Herzegovina
39 Botswana
40 Brazil
41 Brunei
42 Bulgaria
43 Burkina Faso
44 Burundi
45 Cameroon
46 Campuchia
47 Canada
48 Cape Verde
49 Ceuta
50 Chad
51 Chile
52 Colombia
53 Comoros
54 Cộng Hòa Congo
55 Cộng hòa Dân chủ Congo
56 Cộng hoà Dominica
57 Cộng hòa Kiribati
58 Cộng Hòa Nam Phi
59 Cộng Hòa Trung Phi
60 Công Quốc Monaco
61 Costa Rica
62 Croatia
63 Cuba
64 Curacao
65 Đài Loan
66 Đan Mạch
67 Đảo Giáng Sinh
68 Đảo Greenland
69 Đảo Man
70 Đảo Síp
71 Địa hạt Jersey
72 Djibouti
73 Dominica
74 Đông Timor
75 Đức
76 Ecuador
77 El Salvador
78 Eritrea
79 Estonia
80 Eswatini
81 Ethiopia
82 Faroe
83 Fiji
84 French Guiana
85 Gabon
86 Gambia
87 Georgia
88 Ghana
89 Gibraltar
90 Grenada
91 Guadeloupe
92 Guam
93 Guatemala
94 Guernsey
95 Guinea
96 Guinea Bissau
97 Guinea Xích Đạo
98 Guyana
99 Hà Lan
100 Haiti
101 Hàn Quốc
102 Honduras
103 Hồng Kông
104 Hungary
105 Hy Lạp
106 Iceland
107 Indonesia
108 Iran
109 Iraq
110 Ireland
111 Israel
112 Jamaica
113 Jordan
114 Kazakhstan
115 Kenya
116 Kosovo
117 Kuwait
118 Kyrgyzstan
119 Lãnh thổ Ấn Độ Dương thuộc Anh
120 Lào
121 Latvia
122 Lebanon
123 Lesotho
124 Liberia
125 Libya
126 Liechtenstein
127 Lithuania
128 Luxembourg
129 Madagascar
130 Madeira
131 Malawi
132 Malaysia
133 Maldives
134 Mali
135 Malta
136 Martinique
137 Mauritania
138 Mauritius
139 Mayotte
140 Melilla
141 Mexico
142 Moldova
143 Mông Cổ
144 Montenegro
145 Montserrat
146 Morocco
147 Mozambique
148 Mỹ
149 Myanmar
150 Na Uy
151 Nam Sudan
152 Namibia
153 Nauru
154 Nepal
155 New Caledonia
156 New Zealand
157 Nga
158 Nhật Bản
159 Nicaragua
160 Niger
161 Nigeria
162 Niue
163 Northern Mariana Island
164 Oman
165 Pakistan
166 Palau
167 Palestine
168 Panama
169 Papua New Guinea
170 Paraguay
171 Peru
172 Phần Lan
173 Pháp
174 Philippines
175 Puerto Rico
176 Qatar
177 Quần đảo Canaria
178 Quần đảo Cayman
179 Quần đảo Cocos
180 Quần Đảo Cook
181 Quần Đảo Falkland
182 Quần đảo Marshall
183 Quần Đảo Micronesia
184 Quần Đảo Pitcairn
185 Quần Đảo Solomon
186 Quần Đảo Tokelau
187 Quần đảo Virgin thuộc Anh
188 Quần đảo Virgin thuộc Hoa Kỳ
189 Réunion
190 Romania
191 Rwanda
192 Saint Barthelemy
193 Saint Helena, Ascension và Tristan da Cunha
194 Saint Lucia
195 Saint Martin
196 Saint Pierre and Miquelon
197 Samoa
198 San Marino
199 Sao Tome và Principe
200 Scotland
201 Séc
202 Senegal
203 Serbia
204 Seychelles
205 Sierra Leone
206 Singapore
207 Sint Maarten
208 Slovakia
209 Slovenia
210 Somalia
211 Sri Lanka
212 St. Kitts và Nevis
213 St Vincent và Grenadines
214 Sudan
215 Suriname
216 Svalbard và Jan Mayen
217 Syria
218 Tahiti
219 Tajikistan
220 Tanzania
221 Tây Ban Nha
222 Tây Sahara
223 Thái Lan
224 Thế giới
225 Thổ Nhĩ Kỳ
226 Thụy Điển
227 Thụy Sỹ
228 Togo
229 Tonga
230 Trinidad và Tobago
231 Trung Quốc
232 Tunisia
233 Turkmenistan
234 Turks và Caicos Islands
235 Tuvalu
236 UAE
237 Uganda
238 Ukraine
239 Uruguay
240 Uzbekistan
241 Vanuatu
242 Vatican
243 Venezuela
244 Việt Nam
245 Wales
246 Wallis và Futuna
247 Ý
248 Yemen
249 Zambia
250 Zanzibar
251 Zimbabwe
Cập nhật: 24/03/2025 15:34