Bảng xếp hạng diện tích các quốc gia Châu Âu: top các nước nào rộng lớn nhất, tra xem nước nào nhỏ nhất Châu Âu? Danh sách thống kê số liệu diện tích các quốc gia Châu Âu là bao nhiêu km2? So sánh BXH diện tích các nước Châu Âu: danh sách BXH top các quốc gia Châu Âu có diện tích rộng lớn nhất? Tra cứu diện tích của nước Nga, Mỹ, Canada, Trung Quốc, Anh, Pháp và Việt Nam đứng thứ hạng (xếp hạng) bao nhiêu so với diện tích toàn Thế Giới?
XH | Quốc Gia | Diện tích (km2) |
---|---|---|
1 | Nga | 17.098.242 |
2 | Kazakhstan | 2.724.900 |
3 | Đảo Greenland | 2.166.000 |
4 | Thổ Nhĩ Kỳ | 783.562 |
5 | Pháp | 643.801 |
6 | Ukraine | 603.628 |
7 | Tây Ban Nha | 505.990 |
8 | Thụy Điển | 450.295 |
9 | Na Uy | 385.207 |
10 | Đức | 357.588 |
11 | Phần Lan | 338.462 |
12 | Ba Lan | 312.696 |
13 | Ý | 301.340 |
14 | Romania | 238.397 |
15 | Belarus | 207.600 |
16 | Hy Lạp | 131.957 |
17 | Anh | 130.835 |
18 | Bulgaria | 110.879 |
19 | Iceland | 103.000 |
20 | Hungary | 93.028 |
21 | Bồ Đào Nha | 92.152 |
22 | Serbia | 88.361 |
23 | Azerbaijan | 86.600 |
24 | Áo | 83.871 |
25 | Séc | 78.865 |
26 | Scotland | 77.910 |
27 | Ireland | 70.273 |
28 | Georgia | 69.700 |
29 | Lithuania | 65.300 |
30 | Latvia | 64.559 |
31 | Svalbard và Jan Mayen | 61.022 |
32 | Croatia | 56.594 |
33 | Bosnia-Herzegovina | 51.209 |
34 | Slovakia | 49.037 |
35 | Estonia | 45.227 |
36 | Đan Mạch | 43.094 |
37 | Hà Lan | 41.850 |
38 | Thụy Sỹ | 41.284 |
39 | Moldova | 33.846 |
40 | Bỉ | 30.689 |
41 | Armenia | 29.843 |
42 | Albania | 28.748 |
43 | Bắc Macedonia | 25.713 |
44 | Israel | 21.937 |
45 | Wales | 20.735 |
46 | Slovenia | 20.273 |
47 | Bắc Ireland | 14.130 |
48 | Montenegro | 13.812 |
49 | Kosovo | 10.887 |
50 | Đảo Síp | 9.251 |
51 | Luxembourg | 2.586 |
52 | Faroe | 1.393 |
53 | Đảo Man | 572 |
54 | Andorra | 468 |
55 | Malta | 316 |
56 | Liechtenstein | 160 |
57 | Địa hạt Jersey | 120 |
58 | Guernsey | 62 |
59 | San Marino | 61 |
60 | Gibraltar | 7 |
61 | Công Quốc Monaco | 2 |
62 | Vatican | 1 |
Cập nhật: 24/03/2025 15:25