Bảng xếp hạng diện tích các quốc gia Tây Phi: top các nước nào rộng lớn nhất, tra xem nước nào nhỏ nhất Tây Phi? Danh sách thống kê số liệu diện tích các quốc gia Tây Phi là bao nhiêu km2? So sánh BXH diện tích các nước Tây Phi: danh sách BXH top các quốc gia Tây Phi có diện tích rộng lớn nhất? Tra cứu diện tích của nước Nga, Mỹ, Canada, Trung Quốc, Anh, Pháp và Việt Nam đứng thứ hạng (xếp hạng) bao nhiêu so với diện tích toàn Thế Giới?
XH | Quốc Gia | Diện tích (km2) |
---|---|---|
1 | Mali | 1.240.000 |
2 | Mauritania | 1.030.700 |
3 | Nigeria | 923.768 |
4 | Bờ Biển Ngà | 322.463 |
5 | Burkina Faso | 272.967 |
6 | Guinea | 245.857 |
7 | Ghana | 238.533 |
8 | Senegal | 196.722 |
9 | Benin | 114.763 |
10 | Liberia | 111.369 |
11 | Sierra Leone | 71.740 |
12 | Togo | 56.785 |
13 | Guinea Bissau | 36.125 |
14 | Guinea Xích Đạo | 28.051 |
15 | Niger | 12.670 |
16 | Gambia | 11.300 |
Cập nhật: 10/04/2025 03:35