Mã vùng số điện thoại quốc tế của các nước Trung Mỹ và Caribê: danh sách mã số điện thoại của các quốc gia thuộc Trung Mỹ và Caribê. Mã điện thoại các nước/quốc gia theo thông lệ quốc tế là bao nhiêu? Đầu số điện thoại các nước Trung Mỹ và Caribê?
STT | Quốc Gia | Mã vùng điện thoại |
---|---|---|
2 | Anguilla | +1-264 |
3 | Antigua và Barbuda | +1-268 |
4 | Antilles thuộc Hà Lan | +599 |
5 | Aruba | +297 |
6 | Bahamas | +1-242 |
7 | Barbados | +1-246 |
8 | Belize | +501 |
9 | Bermuda | +1-441 |
10 | Cộng hoà Dominica | +1-809, 1-829, 1-849 |
11 | Costa Rica | +506 |
12 | Cuba | +53 |
13 | Curacao | +599 |
14 | Dominica | +1-767 |
15 | El Salvador | +503 |
16 | Grenada | +1-473 |
17 | Guatemala | +502 |
18 | Haiti | +509 |
19 | Honduras | +504 |
20 | Jamaica | +1-876 |
21 | Montserrat | +1-664 |
22 | Panama | +507 |
23 | Puerto Rico | +1-787, 1-939 |
24 | Quần đảo Cayman | +1-345 |
25 | Quần đảo Virgin thuộc Anh | +1-284 |
26 | Quần đảo Virgin thuộc Hoa Kỳ | +1-340 |
27 | Saint Barthelemy | +590 |
28 | Saint Lucia | +1-758 |
29 | Saint Martin | +590 |
30 | Sint Maarten | +1-721 |
31 | St. Kitts và Nevis | +1-869 |
32 | St Vincent và Grenadines | +1-784 |
33 | Trinidad và Tobago | +1-868 |
34 | Turks và Caicos Islands | +1-649 |
Cập nhật: 31/03/2025 20:19