Mã vùng số điện thoại quốc tế của các nước Ả Rập: danh sách mã số điện thoại của các quốc gia thuộc Ả Rập. Mã điện thoại các nước/quốc gia theo thông lệ quốc tế là bao nhiêu? Đầu số điện thoại các nước Ả Rập?
STT | Quốc Gia | Mã vùng điện thoại |
---|---|---|
2 | Ả Rập Xê-út | +966 |
3 | Ai Cập | +20 |
4 | Algeria | +213 |
5 | Bahrain | +973 |
6 | Comoros | +269 |
7 | Djibouti | +253 |
8 | Iraq | +964 |
9 | Jordan | +962 |
10 | Kuwait | +965 |
11 | Lebanon | +961 |
12 | Libya | +218 |
13 | Mauritania | +222 |
14 | Morocco | +212 |
15 | Oman | +968 |
16 | Palestine | +970 |
17 | Qatar | +974 |
18 | Somalia | +252 |
19 | Sudan | +249 |
20 | Syria | +963 |
21 | Tunisia | +216 |
22 | UAE | +971 |
23 | Yemen | +967 |
Cập nhật: 30/03/2025 15:07