Mã vùng số điện thoại quốc tế của các nước Châu Á: danh sách mã số điện thoại của các quốc gia thuộc Châu Á. Mã điện thoại các nước/quốc gia theo thông lệ quốc tế là bao nhiêu? Đầu số điện thoại các nước Châu Á?
STT | Quốc Gia | Mã vùng điện thoại |
---|---|---|
2 | Ả Rập Xê-út | +966 |
3 | Afghanistan | +93 |
4 | Ấn Độ | +91 |
5 | Bắc Triều Tiên | +850 |
6 | Bahrain | +973 |
7 | Bangladesh | +880 |
8 | Bhutan | +975 |
9 | Brunei | +673 |
10 | Campuchia | +855 |
11 | Đài Loan | +886 |
12 | Đông Timor | +670 |
13 | Guam | +1-671 |
14 | Hàn Quốc | +82 |
15 | Hồng Kông | +852 |
16 | Indonesia | +62 |
17 | Iran | +98 |
18 | Iraq | +964 |
19 | Jordan | +962 |
20 | Kuwait | +965 |
21 | Kyrgyzstan | +996 |
22 | Lãnh thổ Ấn Độ Dương thuộc Anh | +246 |
23 | Lào | +856 |
24 | Lebanon | +961 |
25 | Malaysia | +60 |
26 | Maldives | +960 |
27 | Mông Cổ | +976 |
28 | Myanmar | +95 |
29 | Nepal | +977 |
30 | Nhật Bản | +81 |
31 | Northern Mariana Island | +1-670 |
32 | Oman | +968 |
33 | Pakistan | +92 |
34 | Palestine | +970 |
35 | Philippines | +63 |
36 | Qatar | +974 |
37 | Quần đảo Cocos | +61 |
38 | Singapore | +65 |
39 | Sri Lanka | +94 |
40 | Syria | +963 |
41 | Tajikistan | +992 |
42 | Thái Lan | +66 |
43 | Trung Quốc | +86 |
44 | Turkmenistan | +993 |
45 | UAE | +971 |
46 | Uzbekistan | +998 |
47 | Việt Nam | +84 |
48 | Yemen | +967 |
Cập nhật: 30/03/2025 14:41