Quốc Gia 24h » Mã Quốc Gia » Mã vùng điện thoại » Mã vùng điện thoại Châu Mỹ

Mã vùng số điện thoại các nước Châu Mỹ

Mã vùng số điện thoại quốc tế của các nước Châu Mỹ: danh sách mã số điện thoại của các quốc gia thuộc Châu Mỹ. Mã điện thoại các nước/quốc gia theo thông lệ quốc tế là bao nhiêu? Đầu số điện thoại các nước Châu Mỹ?

STT Quốc Gia Mã vùng điện thoại
2 Anguilla +1-264
3 Antigua và Barbuda +1-268
4 Antilles thuộc Hà Lan +599
5 Argentina +54
6 Aruba +297
7 Bahamas +1-242
8 Barbados +1-246
9 Belize +501
10 Bermuda +1-441
11 Bolivia +591
12 Brazil +55
13 Canada +1
14 Chile +56
15 Colombia +57
16 Cộng hoà Dominica +1-809, 1-829, 1-849
17 Costa Rica +506
18 Cuba +53
19 Curacao +599
20 Dominica +1-767
21 Ecuador +593
22 El Salvador +503
23 Grenada +1-473
24 Guatemala +502
25 Guyana +592
26 Haiti +509
27 Honduras +504
28 Jamaica +1-876
29 Mexico +52
30 Montserrat +1-664
31 Mỹ +1
32 Panama +507
33 Paraguay +595
34 Peru +51
35 Puerto Rico +1-787, 1-939
36 Quần đảo Cayman +1-345
37 Quần Đảo Falkland +500
38 Quần đảo Virgin thuộc Anh +1-284
39 Quần đảo Virgin thuộc Hoa Kỳ +1-340
40 Saint Barthelemy +590
41 Saint Lucia +1-758
42 Saint Martin +590
43 Saint Pierre and Miquelon +508
44 Sint Maarten +1-721
45 St. Kitts và Nevis +1-869
46 St Vincent và Grenadines +1-784
47 Suriname +597
48 Trinidad và Tobago +1-868
49 Turks và Caicos Islands +1-649
50 Uruguay +598
51 Venezuela +58
Cập nhật: 28/03/2025 08:26