Quốc Gia 24h » Mã quốc gia » Mã quốc gia 3 ký tự

Mã quốc gia 3 ký tự ISO 3166 alpha 3, mã nước 3 chữ cái

Danh sách mã quốc gia được chấp nhận là mã quốc gia ISO 3166 alpha 3 gồm 3 ký tự. VD: Việt Nam có mã quốc gia 3 chữ cái là VNM, Mỹ là USA, Nga là RUS, Canada là CAN, Trung Quốc là CHN. Mã ISO 3166-1 alpha-3 là những mã quốc gia hai ký tự trong tiêu chuẩn ISO 3166-1 để đại diện cho quốc gia và lãnh thổ phụ thuộc.

STT Quốc Gia Mã 3 ký tự ISO 3166
2 Ả Rập Xê-út SAU
3 Afghanistan AFG
4 Ai Cập EGY
5 Albania ALB
6 Algeria DZA
7 American Samoa ASM
8 Ấn Độ IND
9 Andorra AND
10 Angola AGO
11 Anguilla AIA
12 Antigua và Barbuda ATG
13 Antilles thuộc Hà Lan ANT
14 Áo AUT
15 Argentina ARG
16 Armenia ARM
17 Aruba ABW
18 Australia AUS
19 Azerbaijan AZE
20 Ba Lan POL
21 Bắc Macedonia MKD
22 Bắc Triều Tiên PRK
23 Bahamas BHS
24 Bahrain BHR
25 Bangladesh BGD
26 Barbados BRB
27 Belarus BLR
28 Belize BLZ
29 Benin BEN
30 Bermuda BMU
31 Bhutan BTN
32 Bỉ BEL
33 Bờ Biển Ngà CIV
34 Bồ Đào Nha PRT
35 Bolivia BOL
36 Bosnia-Herzegovina BIH
37 Botswana BWA
38 Brazil BRA
39 Brunei BRN
40 Bulgaria BGR
41 Burkina Faso BFA
42 Burundi BDI
43 Cameroon CMR
44 Campuchia KHM
45 Canada CAN
46 Cape Verde CPV
47 Chad TCD
48 Châu Nam Cực ATA
49 Chile CHL
50 Colombia COL
51 Comoros COM
52 Cộng Hòa Congo COG
53 Cộng hòa Dân chủ Congo COD
54 Cộng hoà Dominica DOM
55 Cộng hòa Kiribati KIR
56 Cộng Hòa Nam Phi ZAF
57 Cộng Hòa Trung Phi CAF
58 Công Quốc Monaco MCO
59 Costa Rica CRI
60 Croatia HRV
61 Cuba CUB
62 Curacao CUW
63 Đài Loan TWN
64 Đan Mạch DNK
65 Đảo Giáng Sinh CXR
66 Đảo Greenland GRL
67 Đảo Man IMN
68 Đảo Síp CYP
69 Địa hạt Jersey JEY
70 Djibouti DJI
71 Dominica DMA
72 Đông Timor TLS
73 Đức DEU
74 Ecuador ECU
75 El Salvador SLV
76 Eritrea ERI
77 Estonia EST
78 Eswatini SWZ
79 Ethiopia ETH
80 Faroe FRO
81 Fiji FJI
82 Gabon GAB
83 Gambia GMB
84 Georgia GEO
85 Ghana GHA
86 Gibraltar GIB
87 Grenada GRD
88 Guam GUM
89 Guatemala GTM
90 Guernsey GGY
91 Guinea GIN
92 Guinea Bissau GNB
93 Guinea Xích Đạo GNQ
94 Guyana GUY
95 Hà Lan NLD
96 Haiti HTI
97 Hàn Quốc KOR
98 Honduras HND
99 Hồng Kông HKG
100 Hungary HUN
101 Hy Lạp GRC
102 Iceland ISL
103 Indonesia IDN
104 Iran IRN
105 Iraq IRQ
106 Ireland IRL
107 Israel ISR
108 Jamaica JAM
109 Jordan JOR
110 Kazakhstan KAZ
111 Kenya KEN
112 Kosovo XKX
113 Kuwait KWT
114 Kyrgyzstan KGZ
115 Lãnh thổ Ấn Độ Dương thuộc Anh IOT
116 Lào LAO
117 Latvia LVA
118 Lebanon LBN
119 Lesotho LSO
120 Liberia LBR
121 Libya LBY
122 Liechtenstein LIE
123 Lithuania LTU
124 Luxembourg LUX
125 Madagascar MDG
126 Malawi MWI
127 Malaysia MYS
128 Maldives MDV
129 Mali MLI
130 Malta MLT
131 Mauritania MRT
132 Mauritius MUS
133 Mayotte MYT
134 Mexico MEX
135 Moldova MDA
136 Mông Cổ MNG
137 Montenegro MNE
138 Montserrat MSR
139 Morocco MAR
140 Mozambique MOZ
141 Mỹ USA
142 Myanmar MMR
143 Na Uy NOR
144 Nam Sudan SSD
145 Namibia NAM
146 Nauru NRU
147 Nepal NPL
148 New Caledonia NCL
149 New Zealand NZL
150 Nga RUS
151 Nhật Bản JPN
152 Nicaragua NIC
153 Niger NER
154 Nigeria NGA
155 Niue NIU
156 Northern Mariana Island MNP
157 Oman OMN
158 Pakistan PAK
159 Palau PLW
160 Palestine PSE
161 Panama PAN
162 Papua New Guinea PNG
163 Paraguay PRY
164 Peru PER
165 Phần Lan FIN
166 Pháp FRA
167 Philippines PHL
168 Polynesia PYF
169 Puerto Rico PRI
170 Qatar QAT
171 Quần đảo Cayman CYM
172 Quần đảo Cocos CCK
173 Quần Đảo Cook COK
174 Quần Đảo Falkland FLK
175 Quần đảo Marshall MHL
176 Quần Đảo Micronesia FSM
177 Quần Đảo Pitcairn PCN
178 Quần Đảo Solomon SLB
179 Quần Đảo Tokelau TKL
180 Quần đảo Virgin thuộc Anh VGB
181 Quần đảo Virgin thuộc Hoa Kỳ VIR
182 Réunion REU
183 Romania ROU
184 Rwanda RWA
185 Saint Barthelemy BLM
186 Saint Helena, Ascension và Tristan da Cunha SHN
187 Saint Lucia LCA
188 Saint Martin MAF
189 Saint Pierre and Miquelon SPM
190 Samoa WSM
191 San Marino SMR
192 Sao Tome và Principe STP
193 Séc CZE
194 Senegal SEN
195 Serbia SRB
196 Seychelles SYC
197 Sierra Leone SLE
198 Singapore SGP
199 Sint Maarten SXM
200 Slovakia SVK
201 Slovenia SVN
202 Somalia SOM
203 Sri Lanka LKA
204 St. Kitts và Nevis KNA
205 St Vincent và Grenadines VCT
206 Sudan SDN
207 Suriname SUR
208 Svalbard và Jan Mayen SJM
209 Syria SYR
210 Tajikistan TJK
211 Tanzania TZA
212 Tây Ban Nha ESP
213 Tây Sahara ESH
214 Thái Lan THA
215 Thổ Nhĩ Kỳ TUR
216 Thụy Điển SWE
217 Thụy Sỹ CHE
218 Togo TGO
219 Tonga TON
220 Trinidad và Tobago TTO
221 Trung Quốc CHN
222 Tunisia TUN
223 Turkmenistan TKM
224 Turks và Caicos Islands TCA
225 Tuvalu TUV
226 UAE ARE
227 Uganda UGA
228 Ukraine UKR
229 Uruguay URY
230 Uzbekistan UZB
231 Vanuatu VUT
232 Vatican VAT
233 Venezuela VEN
234 Việt Nam VNM
235 Wallis và Futuna WLF
236 Ý ITA
237 Yemen YEM
238 Zambia ZMB
239 Zimbabwe ZWE
Cập nhật: 31/03/2025 23:16