Quốc Gia 24h » FAQ » Diện tích các quốc gia trên Thế Giới

Diện tích của Guernsey là bao nhiêu kilômét vuông?

Tính cho tới hiện tại năm 2025, tổng diện tích của Guernsey là bao nhiêu km2? Theo số liệu thống kê chính xác về diện tích các quốc gia trên thế giới của QuocGia24h.com: diện tích hiện nay của Guernsey là 62 kilomet vuông.

Thông tin tham khảo cho BXH diện tích các nước trên Thế Giới, chúng ta có thể tìm thấy câu trả lời cho câu hỏi "Diện tích của Guernsey là bao nhiêu kilômét vuông?" theo bảng dữ liệu dưới đây:

XH Quốc Gia Diện tích (km2)
1 Nga 17.098.242
2 Canada 9.984.670
3 Mỹ 9.796.742
4 Trung Quốc 9.596.961
5 Brazil 8.515.767
6 Australia 7.596.897
7 Ấn Độ 3.287.263
8 Argentina 2.780.400
9 Kazakhstan 2.724.900
10 Algeria 2.381.741
11 Cộng hòa Dân chủ Congo 2.345.409
12 Đảo Greenland 2.166.000
13 Ả Rập Xê-út 2.149.690
14 Mexico 1.973.000
15 Indonesia 1.904.569
16 Sudan 1.886.060
17 Iran 1.648.100
18 Mali 1.240.000
19 Cộng Hòa Nam Phi 1.221.037
20 Colombia 1.141.748
21 Ethiopia 1.104.300
22 Bolivia 1.098.581
23 Mauritania 1.030.700
24 Ai Cập 1.002.450
25 Tanzania 945.087
26 Nigeria 923.768
27 Venezuela 916.445
28 Pakistan 881.913
29 Namibia 825.615
30 Mozambique 801.590
31 Thổ Nhĩ Kỳ 783.562
32 Chile 756.102
33 Zambia 752.618
34 Myanmar 676.578
35 Afghanistan 652.860
36 Nam Sudan 644.329
37 Pháp 643.801
38 Somalia 637.657
39 Cộng Hòa Trung Phi 622.984
40 Ukraine 603.628
41 Madagascar 587.041
42 Botswana 582.000
43 Kenya 580.367
44 Yemen 555.000
45 Thái Lan 513.120
46 Tây Ban Nha 505.990
47 Turkmenistan 488.100
48 Cameroon 475.442
49 Papua New Guinea 462.840
50 Thụy Điển 450.295
51 Uzbekistan 447.400
52 Morocco 446.550
53 Iraq 438.317
54 Paraguay 406.752
55 Zimbabwe 390.745
56 Na Uy 385.207
57 Nhật Bản 377.973
58 Đức 357.588
59 Cộng Hòa Congo 342.000
60 Phần Lan 338.462
61 Việt Nam 331.690
62 Malaysia 330.803
63 Bờ Biển Ngà 322.463
64 Ba Lan 312.696
65 Oman 309.501
66 Ý 301.340
67 Philippines 300.000
68 Ecuador 276.841
69 Burkina Faso 272.967
70 New Zealand 270.467
71 Gabon 267.668
72 Tây Sahara 266.000
73 Guinea 245.857
74 Uganda 241.550
75 Ghana 238.533
76 Romania 238.397
77 Lào 237.955
78 Guyana 214.969
79 Belarus 207.600
80 Kyrgyzstan 199.900
81 Senegal 196.722
82 Syria 185.180
83 Campuchia 181.035
84 Uruguay 176.215
85 Libya 175.541
86 Suriname 163.820
87 Tunisia 163.610
88 Mông Cổ 155.000
89 Bangladesh 147.575
90 Nepal 147.181
91 Hy Lạp 131.957
92 Anh 130.835
93 Nicaragua 130.370
94 Peru 128.516
95 Chad 128.000
96 Angola 124.700
97 Eritrea 121.041
98 Bắc Triều Tiên 120.540
99 Malawi 118.484
100 Benin 114.763
101 Honduras 112.492
102 Liberia 111.369
103 Bulgaria 110.879
104 Cuba 109.884
105 Guatemala 108.889
106 Iceland 103.000
107 Hàn Quốc 100.210
108 Hungary 93.028
109 Bồ Đào Nha 92.152
110 Jordan 89.342
111 Serbia 88.361
112 Azerbaijan 86.600
113 Áo 83.871
114 UAE 83.657
115 French Guiana 83.534
116 Séc 78.865
117 Scotland 77.910
118 Panama 75.417
119 Sierra Leone 71.740
120 Ireland 70.273
121 Georgia 69.700
122 Sri Lanka 65.610
123 Lithuania 65.300
124 Latvia 64.559
125 Svalbard và Jan Mayen 61.022
126 Togo 56.785
127 Croatia 56.594
128 Bosnia-Herzegovina 51.209
129 Costa Rica 51.100
130 Slovakia 49.037
131 Cộng hoà Dominica 48.671
132 Estonia 45.227
133 Đan Mạch 43.094
134 Hà Lan 41.850
135 Thụy Sỹ 41.284
136 Bhutan 38.394
137 Đài Loan 36.193
138 Guinea Bissau 36.125
139 Moldova 33.846
140 Bỉ 30.689
141 Lesotho 30.355
142 Armenia 29.843
143 Quần Đảo Solomon 28.896
144 Albania 28.748
145 Guinea Xích Đạo 28.051
146 Burundi 27.834
147 Haiti 27.750
148 Rwanda 26.338
149 Bắc Macedonia 25.713
150 Djibouti 23.200
151 Belize 22.966
152 Israel 21.937
153 El Salvador 21.041
154 Wales 20.735
155 Slovenia 20.273
156 New Caledonia 18.576
157 Fiji 18.275
158 Kuwait 17.718
159 Eswatini 17.364
160 Đông Timor 15.007
161 Tajikistan 14.310
162 Bắc Ireland 14.130
163 Bahamas 13.878
164 Montenegro 13.812
165 Niger 12.670
166 Vanuatu 12.189
167 Quần Đảo Falkland 12.173
168 Qatar 11.571
169 Gambia 11.300
170 Jamaica 10.991
171 Kosovo 10.887
172 Lebanon 10.452
173 Đảo Síp 9.251
174 Puerto Rico 8.868
175 Quần đảo Canaria 7.492
176 Palestine 6.220
177 Brunei 5.765
178 Trinidad và Tobago 5.130
179 Cape Verde 4.033
180 Samoa 2.842
181 Quần Đảo Micronesia 2.700
182 Zanzibar 2.650
183 Luxembourg 2.586
184 Réunion 2.507
185 Mauritius 2.040
186 Comoros 1.862
187 Guadeloupe 1.628
188 Faroe 1.393
189 Martinique 1.128
190 Hồng Kông 1.106
191 Tahiti 1.045
192 Sao Tome và Principe 964
193 Antilles thuộc Hà Lan 960
194 Turks và Caicos Islands 948
195 Cộng hòa Kiribati 811
196 Madeira 801
197 Bahrain 786
198 Tonga 748
199 Dominica 739
200 Singapore 719
201 Saint Lucia 617
202 Đảo Man 572
203 Guam 549
204 Andorra 468
205 Northern Mariana Island 464
206 Palau 458
207 Seychelles 455
208 Curacao 444
209 Antigua và Barbuda 440
210 Barbados 439
211 Saint Helena, Ascension và Tristan da Cunha 394
212 St Vincent và Grenadines 389
213 Mayotte 374
214 Quần đảo Virgin thuộc Hoa Kỳ 346
215 Grenada 344
216 Malta 316
217 Maldives 298
218 Bonaire 288
219 Quần đảo Cayman 264
220 St. Kitts và Nevis 261
221 Niue 260
222 Saint Pierre and Miquelon 242
223 Quần Đảo Cook 236
224 American Samoa 200
225 Aruba 193
226 Quần đảo Marshall 181
227 Liechtenstein 160
228 Quần đảo Virgin thuộc Anh 153
229 Wallis và Futuna 142
230 Đảo Giáng Sinh 135
231 Địa hạt Jersey 120
232 Montserrat 102
233 Anguilla 90
234 Saint Martin 87
235 Guernsey 62
236 San Marino 61
237 Lãnh thổ Ấn Độ Dương thuộc Anh 60
238 Bermuda 53
239 Quần Đảo Pitcairn 47
240 Sint Maarten 34
241 Tuvalu 26
242 Nauru 21
243 Saint Barthelemy 21
244 Ceuta 19
245 Quần đảo Cocos 14
246 Melilla 12
247 Quần Đảo Tokelau 11
248 Gibraltar 7
249 Công Quốc Monaco 2
250 Vatican 1

Cập nhật: 31/03/2025 02:54

Diện tích các quốc gia trên Thế Giới